Từ điển Thiều Chửu
洩 - duệ/tiết
① Thư sướng, như dung dung duệ duệ 融融洩洩 vui vẻ hả hê (thư sướng vui hoà), tả cái thú mẹ con họp mặt vui vẻ. Cũng viết 溶溶洩洩. ||② Một âm là tiết. Gió thẩm, tiết lậu, ngày xưa dùng như chữ tiết 泄. ||③ Ngớt, yên. ||③ Giảm bớt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
洩 - duệ
Vẻ thư thái nhàn tản — Một âm khác là Tiết.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
洩 - tiết
Nước ngấm ra ngoài — Để hở ra, lộ ra ngoài — Tống ra ngoài. Td: Bài tiết — Cũng viết như chữ Tiết 泄.


洩毒 - tiết độc || 洩漏 - tiết lậu || 洩露 - tiết lộ ||